Xe ô tô tải Suzuki Blind Van đời 2022 có thiết kế cơ động với hai cửa mở có thể ngang hông và cửa ở phía sau. Suzuki Blind Van 2022 rất thuận tiện khi chất và hạ hàng hóa hai bên thân xe, tải trọng 580kg chuyên dùng vận tải nhẹ.
Đặc biệt với khả năng di chuyển dễ dàng và chất dỡ hàng hóa thuận tiện, tải trọng vừa phải đã chiếm được lòng tin yêu của phần lớn người tiêu dùng Việt Nam. Suzuki Blind Van 2022 còn là sự kết tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi.
SUZUKI BLIND VAN KINH TẾ – HIỆU QUẢ – BỀN BỈ
Suzuki Blind Van |
Loại 495 kg (chạy giờ cao điểm TPHCM) đời 2022 |
Loại 580 kg (xe đời 2022) |
Giá | 317.900.000 vnđ
KHUYẾN MÃI LỚN KHI MUA XE BÁN TẢI SUZUKI BLIND VAN
|
299.900.000 vnđ
KHUYẾN MÃI LỚN KHI MUA XE BÁN TẢI SUZUKI BLIND VAN
|
Với diện tích thùng xe rộng rãi, kích thước thùng: 1700 x 1270 x 1190mm Suzuki Blind Van mang đầy đủ tính ưu việt của dòng xe tải nhẹ là gọn nhẹ và tải trọng cao khá ưu việt khi vận chuyển các mặt hàng trong thành phố, chỗ ngồi được giảm còn 2 chỗ là ghế lái và ghế phụ xe.
Xe tải Suzuki Blind Van được trang bị hệ thống phun xăng điện tử đạt chuẩn khí thải Euro 4, dung tích xi lanh là 970cc, mô men xoắn cực đại đạt 68/3.000(Nm/rpm) và cho mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 6l/100km cực kỳ an toàn và thân thiện với môi trường. Việc tiêu hao ít nhiên liệu giúp cho khách hàng tiết kiệm được nhiều chi phí hơn, khả năng thu hồi vốn trong kinh doanh được tốt hơn.
Sàn xe phẳng, rộng, chiều cao hợp lý dễ dàng chất dỡ hàng hóa dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Và nếu bạn đang cần một chiếc xe tải hạng nhẹ để chuyên chở hàng hóa gọn nhẹ trong thành phố thì việc lựa chọn xe tải Suzuki Blind Van 2022 là sự lựa chọn tuyệt vời nhất bới 3 lý do sau.
3 Lý do nên mua xe tải van Suzuki để kinh doanh.
– Suzuki Blind Van nhấn mạnh vào điểm gọn nhẹ tiện lợi, lưu thông dễ dàng trong thành phố, lại được trang bị một dung tích thùng xe khá lớn, chỗ ngồi giảm còn 2 giúp chở được nhiều hàng hóa hơn.
– Suzuki Van đứng đầu trong danh sách xe tải nhẹ về độ bền và tiết kiệm nhiên liệu, tất cả linh kiện cấu tạo nên xe đều được Suzuki nhật bản chăm chuốt rất kĩ, sử dụng công nghệ hàng đầu của Nhật. Kết hợp với động cơ 1L tiết kiệm nhưng lại rất mạnh mẽ. Suzuki có thể đảm bảo được độ bền, tiêu hao nhiên liệu của dòng xe tải Van này là tuyệt vời!
– Giá xe Suzuki Blind Van cực kì hợp trong cho khách hàng tải nhẹ, khả năng luồng lách thành phố, thùng hàng cực rộng, tiết kiệm nhiên liệu thì dòng xe tải Van xứng đáng đạt là “Gọn nhẹ – Kinh tế – Hiệu quả”
SUZUKI BLIND VAN 2022 DÒNG BÁN TẢI CHUYÊN NGHIỆP HÀNG ĐẦU
THIẾT KẾ
ĐÈN XEThiết kế vuông vức mạnh mẽ. |
CỬA XECửa sau mở lên & cửa lùa 2 bên thuận tiện khi tháo dỡ hàng hóa. |
NGĂN CHỨA ĐỒTiện lợi, dễ sử dụng. |
BÁN KÍNH VÒNG XOAY NHỎXe quay đầu dễ dàng hơn với điều khiện đường xá nhỏ hẹp. |
SÀN XEPhẳng với chiều cao hợp lý giúp chất dỡ hàng hóa dễ dàng. |
RADIO KENWOODRadio chính hiệu Nhật Bản chất lượng cao 50W x 4, có USB. |
KẾT CẤU
ĐỘNG CƠ4 xy-lanh, 1L đạt tiêu chuẩn EURO 4 có phun xăng điện tử. |
HỆ THỐNG TREOSiêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giảm xóc và tăng độ bền. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ
KÍCH THƯỚC | Carry Blind Van | |
Chiều dài tổng thể | mm | 3,290 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,395 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,780 |
Chiều dài khoang chở hàng | mm | 1,700 |
Chiều rộng khoang chở hàng | mm | 1,270 |
Chiều cao khoang chở hàng | mm | 1,190 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 |
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
TẢI TRỌNG (Kg) | Carry Blind Van |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 740 |
Tải trọng | 580 |
Số chỗ ngồi | 02 |
ĐỘNG CƠ | Carry Blind Van | |
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | Carry Blind Van |
Loại | 5 số tới, 1 số lùi |
Tỷ số truyền | |
Số 1 | 3.579 |
Số 2 | 2.094 |
Số 3 | 1.530 |
Số 4 | 1.000 |
Số 5 | 0.855 |
Số lùi | 3.727 |
Tỷ số truyền cầu sau | 5.125 |
KHUNG XE | Carry Blind Van |
Hệ thống lái | Thanh – Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 32 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI |
Carry Blind Van |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |
Reviews
There are no reviews yet.