Giá xe tải nhỏ 500kg ngày càng được khách hàng quan tâm bởi các dòng xe tải nhỏ ngày càng được ưa chuộng tai thị trường Việt Nam. Với sự đa dạng về mẫu mã và chủng loại. Trong đó nổi bật phải kể đến tên các thương hiệu như: xe tải Suzuki,xe tải Isuzu, xe tải Jac, xe tải Teraco, xe tải Dongben, xe tải TMT, xe tải TaTa,…..
Ngay bây giờ tôi cùng các bạn hãy bắt đầu khám phá giá xe tải nhỏ 500kg thông qua bảng giá xe tải nhỏ 500kg được cập nhật mới nhất này nhá. Đừng bỏ qua bài viết này, sau khi đọc bài viết này bạn sẽ có được sự lựa chọn tốt nhất đó.
Suzuki Bình Dương nhận thấy rằng các giá xe tải nhỏ 500kg đang cạnh tranh với nhau ngày một gay gắt cả về giá cả lẫn chất lượng. Tuy nhiên, với ưu thế nhỏ gọn thì xe tải nhỏ có thể dễ dàng di chuyển vào trong nội thành, những con hẻm nhỏ hẹp, khu dân cư đông đúc….nơi mà những dòng xe tải lớn hạng nặng khó có thể di chuyển được. Vậy bảng giá cụ thể hiện tại của các dòng xe tải nhỏ hiện nay như thế nào? Hãy cùng theo dõi ngay nhé
Nội Dung
Giá xe tải nhỏ 500kg Suzuki
Xe tải Suzuki là thương hiệu nổi tiếng, được nhiều khách hàng ưa chuộng nhất ở thời điểm hiện tại. Suzuki đa dạng về mẫu mã và giá thành. Suzuki sẽ được phân thành các loại tải trọng: xe tải Suzuki 500kg, xe tải Suzuki Cary Truck 550kg, xe tải Suzuki Super Cary 650kg, xe tải Suzuki 700kg, xe tải Suzuki 750kg, xe tải nhẹ Suzuki 750kg, xe tải Suzuki 800kg, xe tải Suzuki 850kg, xe tải Suzuki 990kg, xe tải Suzuki 1000kg,…
Tổng quan nội thất và ngoại thất xe tải nhỏ Suzuki
Ngoại thất
Đầu xe
Nếu như lưới tản nhiệt của Super Carry Pro được đặt giữa 2 đèn pha thì ở Carry Truck nó lại nằm tại cản trước. Mặc dù vậy, vị trí đặt không quá thấp, cho phép chiếc xe này lội qua vùng nước sâu tới 300mm.
- Cary Truck
Giá xe tải Suzuki phụ thuộc vào tải trọng. Chẳng hạn giá xe tải Suzuki 600kg sẽ rẻ hơn giá xe tải Suzuki 750kg… Quý khách hàng có nhu cầu mua xe tải Suzuki vui lòng liên hệ 0906.994.026 để được tư vấn và báo giá.
Đáng chú ý, Carry Truck sở hữu một cặp đèn pha Halogen sáng chói với thiết kế vuông vức và mạnh mẽ. Điểm nổi bật này giúp nhận diện dễ nhất so với các lại xe tải nhỏ trên thị trường. Trong khi đó, đèn sương mù được tích hợp tại 2 đầu cản trước giúp xe di chuyển an toàn trong điều kiện thời tiết xấu
Thân xe
Thân xe có thiết kế chia làm 2 phần rõ rệt với nửa trên là khoang cabin và chúng giống nhau ở cả 4 biến thể. Trong khi đó, nửa dưới là định dạng thùng xe. Dù là thùng xe loại nào thì chúng cũng có tỷ lệ hài hòa với tổng thể thân xe.
Carry Truck, Super Carry Pro cưỡi trên bộ mâm sắt 13 inch, chúng tuy nhỏ nhưng lại là một trong những nhân tố giúp chiếc xe này vận hành linh hoạt trong điều kiện đường xá chật hẹp hay đông đúc.
Đuôi xe
Tất cả các mẫu xe Suzuki đều được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Trên thực tế, điều đó được thể hiện rõ ràng nhất ở phần thùng xe.
Xe Suzuki thùng lửng
Đối với Carry Truck thùng lửng: Mặc dù không dài và rộng như Super Carry Pro nhưng thùng lửng của Carry Truck cũng ấn tượng không kém khi có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1.950 x 1.325 x 290mm. Ngoài ra, nó cũng có thể mở ra ở cả 3 mặt, trong khi chiều cao của thùng thấp, thuận tiện cho việc tải và dỡ hàng hóa. Khi nói về tải, khả năng tải tối đa của nó là 645 kg.
Xe Suzuki Carry Truck thùng mui bạt
Carry Truck thùng mui bạt có kích thước dài x rộng x cao của thùng lần lượt là: 1.850 x 1.290 x 1.300mm. Nhờ phần mui bạt che phía trên mà thùng xe loại này có thể bảo vệ hàng hóa tốt hơn trong nhiều điều kiện thời. Tuy nhiên, tải trọng của nó chỉ ở mức 550kg.
Xe Suzuki Carry Truck thùng kín
Carry Truck thùng kín có kích thước thùng là 1.850 x 1.290 x 1.300mm và tải trọng là 550kg. Nhờ cấu tạo đặc biệt của nó mà chiếc xe loại này được đánh giá là bảo quản hàng hóa tốt nhất. Đáng chú ý, bên trong thùng còn được bố trí hệ thống chiếu sáng, giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc bốc/dỡ hàng hóa.
Xe Suzuki Carry Truck thùng ben
Carry Truck thùng ben đặc biệt hơn tất cả các biến thể còn lại khi thùng xe có thể tự động nâng lên và hạ xuống. Do đó, nó đặc biệt phù hợp để chở vật liệu xây dựng như: cát, đá, sỏi… Kích thước thùng của mẫu xe này là 1.720 x 1.280 x 270mm và tải trọng của nó là 480kg.
Tất cả các phiên bản trên đều có bản lề và khóa trên thùng xe được làm từ thép đúc và được nhập khẩu hoàn toàn. Đặc biệt, toàn bộ thùng chở hàng cũng như mặt dưới và hệ thống ống xả của Carry Truck đều có khả năng chống rỉ.
Nội thất
Suzuki Super Carry Pro và Carry Truck đều được thiết kế với tông màu chủ đạo màu đen sang trọng. Với chất liệu cùng với màu sắc được đánh giá là chống bám bẩn hiệu quả và có độ bền tốt.
Nổi bật nhất tại bảng điều khiển trung tâm là hệ tống giải trí Kenwood chính hiệu Nhật Bản. Nội thất hiện đại có khả năng phát AM/FM, MP3 và kết nối USB/AUX. Đáng chú ý, bảng điều khiển trung tâm có rất nhiều hộc lưu trữ với các kích thước to nhỏ khác nhau. Điều này giúp tối ưu hóa công năng sử dụng của chiếc xe này.
Cần số của Carry Truck được đặt gần với ghế lái, thay vì tích hợp trên bảng điều khiển trung tâm như Super Carry Pro.
Hai ghế ngồi trên xe đều được bọc vynil. Mặc dù chúng không phải là loại vật liệu cao cấp nhưng vẫn mang lái cảm giác êm ái và thoải mái cho người ngồi. Đặc biệt, ghế ngồi được đặt cao cùng kính chắn gió lớn, mang đến tầm nhìn tốt ra phía trước và cả 2 bên.
Tiện nghi & giải trí
Như đã đề cập ở trên, Suzuki Carry Truck được trang bị đầu giải trí Kenwood chính hiệu Nhật Bản. Ngoài khả năng kết nối AM/FM, hệ thống này còn hỗ trợ nghe CD, MP3, WMA. Âm thanh được phát qua 4 loa công suất 50W.
Một số tiện nghi khác của Suzuki Carry Truck mới bao gồm:
- Điều hòa chỉnh cơ
- Tay lái trợ lực điện
- Đèn bên trong thùng xe (Carry Truck thùng kín)
- Tấm che nắng
- Tay nắm góc chữ A 2 bên
- Ổ điện 12V
Tính năng an toàn
Ngoài việc mang đến tầm nhìn tốt cho người lái, hạn chế tối đa điểm mù thì Suzuki Carry Truck còn được trang bị một số tính năng an toàn như:
- Đèn sương mù
- Dây đai an toàn ELR 2 điểm
Động cơ
Suzuki Carry Truck đều được trang bị động cơ F10A 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 970cc. Nó sản sinh công suất cực đại 42 mã lực tại 5.500 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 68Nm tại 3.000 vòng/phút. Đi kèm với đó là hộp số 5 số tiến, 1 số lùi.
Đáng chú ý, chiếc xe này còn được bổ sung hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải Euro IV giúp thiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn. Giờ đây, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của nó là 6L/100km.
Giá xe Suzuki Carry Truck & Super Carry Pro
Suzuki Carry Truck là phương tiện thương mại giá cả phải chăng nhất và tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất mà bạn có thể sở hữu ngay hôm nay.
Vậy giá xe tải nhỏ 500kg Suzuki hiện nay là bao nhiêu? Dưới dây là mức giá tham khảo của Suzuki Carry Truck & Super Suzuki Carry Pro
Suzuki Carry Truck thùng lửng | 249.300.000 VNĐ |
Suzuki Carry Truck thùng mui bạt | 268.000.000 VNĐ |
Suzuki Carry Truck thùng kín | 275.000.000 VNĐ |
Suzuki Carry Truck thùng ben | 282.300.000 VNĐ |
Suzuki Super Pro | 309.500.000 VNĐ |
Hình thức mua hàng | Mua hàng trực tiếp tại showroom hoặc liên hệ hotline được giao xe tận nơi |
Chương trình trả góp | Gọi hotline để biết chính sách mua xe trả góp |
Hotline liên hệ | 0906.994.026 |
Giá xe tải Suzuki Carry Pro mới 2021
Xe tải Suzuki Carry Pro mới 2021 là dòng xe tải nhỏ tải trọng từ 750kg, 810kg, 940kg…nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đáng mong chờ nhất trong năm nay. Ưu điểm của dòng Suzuki Pro mới so với mẫu cũ chính là việc kích thước lớn hơn – tải trọng nhiều hơn.
KHẢ NĂNG VẬN CHUYỂN TỐI ƯU
Với kích thước tổng thể: 4.195 x 1.765 x 1.910 (mm) lớn hơn, rộng hơn giúp tăng tải trọng là một trong những ưu điểm nổi bật của dòng Pro mới 2021 lần này. Thùng xe kích thước lớn hơn đặt trên một trục cơ sở ngắn hơn không chỉ mang đến khả năng vận chuyển rộng rãi hơn, tải trọng lớn hơn giúp xe vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn mà còn duy trì được khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo giúp xe bền bỉ hơn theo thời gian sử dụng.
ĐỘ BỀN CAO
Gầm xe được sơn lót nhiều lớp, hàn kín nhiều phần ở thân dưới và các cạnh của khung giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Bên cạnh đó, ống xả của xe được làm bằng bằng thép không rỉ.
CABIN TIỆN DỤNG, THOẢI MÁI
Cabin xe rộng rãi, thoải mái, nhiều khoang chứa đồ giúp tăng tính tiện dụng của Suzuki Carry Pro 2020. Cabin rộng hơn 89mm và khoảng trần xe cao hơn 12 mm so với bản cũ giúp không gian thoáng hơn thoải mái hơn.
Ghế lái chỉnh trượt cho khả năng thay đổi tầm chân sao cho phù hợp với vóc dáng của người dùng.
Tay lái trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ tùy thuộc vào tốc độ lái giúp tay lái nhẹ nhàng dễ điều khiển, bàn đạp ly hợp cũng được thay đổi góc mở giúp thoải mái hơn trong khi điều khiển xe.
ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, HIỆU SUẤT CAO
Carry Pro mới sử dụng động cơ dung tích 1.5L nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu (khoảng 17% so với động cơ 1.6L hiện tại) đồng thời cũng cung cấp công suất và mô-men xoắn lớn, sự lựa chọn lý tưởng cho công việc vận tải hàng hóa vừa và nhỏ.
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Carry chỉ 4,4m, cho phép xe quay đầu dễ dàng trong một không gian hẹp.
Suzuki 810kg | |||||
Kích thước | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Chiều dài tổng thể (mm) | 4,155 | 4,370 | 4,280 | 4,090 | 4,370 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1,680 | 1,700 | 1,700 | 1,655 | 1,720 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1,915 | 2,350 | 2,350 | 1,865 | 2,460 |
Chiều dài thùng (mm) | 2,200 | 2,320 | 2,320 | 1,850 | 2,200 |
Chiều rộng thùng (mm) | 1,585 | 1,580 | 1,580 | 1,500 | 1,530 |
Chiều cao thùng (mm) | 365 | 1,520 | 1,520 | 270 | 1,520 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1,435/1,435 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,625 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ((m) | 4,9 |
Tải trọng
Khối lượng toàn bộ của Suzuki Carry Truck là 1,450 kg còn Suzuki Carry Pro là 1,950 kg. Tất cả các phiên bản đều có cấu hình 2 chỗ ngồi. Tải trọng của các phiên bản khác nhau.
Suzuki 810kg | |||||
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Khối lượng toàn bộ | 1,950 | ||||
Khối lượng bản thân | 1,115 | 1,240 | 1,240 | – | – |
Tải trọng (xe có máy lạnh) | 810 | 700 | 750 | 460 | |
Số chỗ ngồi | 02 |
Động cơ
Suzuki Carry Truck được trang bị động cơ F10A, 4 xy-lanh, dung tích 970 (cm3), cho công suất tối đa 31/5,500 (kW/rpm), mô-men xoắn cực đại 68/3,000 (Nm/rpm).
Trong khi Suzuki Carry Pro sử dụng động cơ G16A, 4 xy-lanh, dung tích 1,590 (cm3), cho công suất tối đa 68/5,750 (kW/rpm), mô-men xoắn cực đại 127/4,500 (Nm/rpm). Cả hai biến thể đều trang bị hệ thống phun xăng điện tử và động cơ đạt chuẩn khí thải EURO IV.
Suzuki Carry Pro | |||||
Động cơ | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Kiểu động cơ | G16A | ||||
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ | ||||
Xy lanh | 4 | ||||
Dung tích xy-lanh (cm3) | 1,590 | ||||
Đường kính x Hành trình piston (mm) | 75.0 x 90.0 | ||||
Công suất cực đại (kW/rpm) | 68 / 5.750 ~ 92 ps ~ | ||||
Mô mem xoắn cực đại (Nm/rpm) | 127/4,500 | ||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||||
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
Hộp số
Nếu như Suzuki Carry Truck sử dụng loại hộp số 5 số tới, 1 số lùi thì Suzuki Carry Pro sử dụng loại hộp số 5 tay. Các thông số liên quan được thể hiện cụ thể trong bảng thông số dưới đây:
Suzuki Carry Pro | |||||
Hộp số | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Loại | 5 số tay | ||||
Tỷ số truyền | |||||
Số 1 | 4,545 | ||||
Số 2 | 2,418 | ||||
Số 3 | 1,796 | ||||
Số 4 | 1,241 | ||||
Số 5 | 1,000 | ||||
Số lùi | 4,431 | ||||
Số cuối | 4,300 |
Khung xe
Suzuki 810kg năm 2021 được trang bị hệ thống lái bánh răng – thanh răng, riêng biến thể Rro được bổ sung thêm trợ lực thủy lực. Những thông số khác của hai phiên bản có sự “phân biệt” đáng kể.
Suzuki Carry Pro | |||||
Khung xe | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng, Trợ lực thủy lực | ||||
Giảm xóc trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | ||||
Giảm xóc sau | Trục cố định & van bướm | ||||
Hệ thống phanh (trước/sau) | Đĩa tản nhiệt/ tang trống | ||||
Lốp | 185R14 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 46 |
Giá Xe tải nhỏ Jac
Xe tải Jac là dòng xe của một thương hiệu nổi tiếng của Trung Quốc, giá cả hợp lí, mang phong cách mạnh mẽ. Cùng với đó, Jac có các loại xe nhỏ như xe tải Jac 500kg, xe tải Jac 800kg, xe tải Jac 990kg, xe tải Jac 980kg…
Giá xe tải nhỏ 500kg Jac
Giá xe tải nhỏ 500kg Jac X99 với các loại thùng và tải trọng
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Jac X99 990kg thùng kín | 271.000.000 VNĐ |
2 | Jac X99 990kg thùng bạt | 266.000.000 VNĐ |
3 | Jac X99 990kg thùng lửng | 259.000.000 VNĐ |
Dưới đây là thông tin giá xe Jac ngay tại thời điểm bây giờ. Vì ở mỗi thời điểm, thì giá sẽ có sự thay đổi chênh lệch khác nhau. Do đó, quý khách hàng cần muốn biết thêm chi tiết hãy liên hệ với công ty chúng tôi để biết rõ hơn chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và tư vấn cho quý khách
Giá xe tải nhỏ Dongben
Xe tải Dongben là dòng được nhập khẩu từ châu Âu, mang sự mới mẻ, hiện đại. Đồng thời, giá xe tải nhỏ 500kg của loại xe này lại phải chăng và có hiệu quả khi sử dụng được lâu dài
Tổng quan về xe tải nhỏ Dongben
-
Nội thất
Xe tải Dongben được bố trí với không gian tạo sự thoải mái, hợp lí. Ngoài ra, đây là dòng xe có bố trí điều hòa 2 chiều tạo sự mát mẻ, giảm được nắng oi bức cho tài xế. Xe bố trí ghế có thể chỉnh được để phù hợp với vóc dáng người lái xe. Hệ thống âm thanh cũng sẽ được trang bị như bao chiếc xe khác như radio, mp3, CD
Ngoài ra hệ thống lái xe sẽ được thiết kế như xe du lịch, phanh tay cũng vậy giúp thao tác lái xe của tài xế sẽ linh hoạt hơn.
-
Ngoại thất
Đối với dòng xe tải này, ngoại thất sẽ trau chuốt rất tỉ mỉ, hướng theo nét phong cách thanh lịch, hiện đại. Hệ thống đèn sẽ được sử dụng thế hệ mới là Projector, đây là dạng thấu kính và có thể điều chỉnh được dải ánh sáng, điểm nhấn ở đây là sẽ giúp tài xế được linh hoạt trong việc di chuyển tránh gây ảnh hưởng đối với các phương tiện đi ngược chiều
Giá xe tải nhỏ Dongben chi tiết
Giá xe tải nhỏ 500kg Dongben với các loại thùng và tải trọng
- 750kg thùng bán hàng lưu động: 178.000.000 VNĐ
- 770kg thùng kín: 177.500.000 VNĐ
- 790kg thùng bảo ôn: 174.000.000 VNĐ
- 870kg thùng lửng: 156.000.000 VNĐ
- 810kg thùng mui bạt: 163.000.000 VNĐ
- 790kg thùng kín composite: 173.500.000 VNĐ
- 810kg thùng bạt cánh dơi: 172.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Van Dongben X30 V5
- 5 chỗ 695kg: 290.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Van Dongben X30 V5M
- 5 chỗ 490kg: 290.000.000 VNĐ
Giá xe tải Dongben T30 với các loại thùng và tải trọng
- 990kg thùng mui bạt: 225.000.000 VNĐ
- 990kg thùng kín: 236.000.000 VNĐ
- 990kg thùng bảo ôn: 240.000.000 VNĐ
- 450kg thùng bán hàng lưu động: Giá liên hệ
- Giá xe tải Van Dongben X30 V2
- 2 chỗ 950kg: 251.000.000 VNĐ
Giá xe tải nhỏ Tata
Xe tải Tata là dòng xe của Ấn Độ, nắm bắt được thị trường dòng xe tải đã cho ra dòng xe tải loại nhỏ để cung cấp cho thị trường, phục vụ được nhu cầu sống của khách hàng
Tổng quan về xe tải nhỏ Tata
-
Nội thất
Tata là dòng xe có giá cả hợp lí, nội thất bên trong cabin được sắp xếp linh hoạt, đa dạng. Đồng thời sẽ cũng cấp về hệ thống điều hòa, hệ thống âm thanh để phụ vụ cho việc di chuyển cua tài xế mang đến sự thư giãn.
-
Ngoại thất
Đối với dòng xe này có khả năng tăng tốc độ được nhanh hơn, và đồng thời cũng chịu được tải. Điểm đáng lưu ý, xe này tải Tata còn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu để giảm chi phí cho khách hàng.
Xe cũng cung cấp đèn pha và đèn xi nhan kết hợp với nhau, kính chắn gió. Với chi phí đầu tư thấp nhưng lại có thể thu hồi vốn rất nhanh
Giá xe tải nhỏ Tata chi tiết
Với giá xe tải nhỏ 500kg Tata thì có nhiều thay đổi, tùy theo từng thời điểm. Do đó, các bạn hãy liên hệ với công ty chúng tôi xetaicenter để biết thêm nhiều chi tiết
- Giá xe tải Tata Super ACE với các loại thùng và tải trọng
- 990kg thùng lửng: Đang cập nhật
- 990kg thùng bạt: Đang cập nhật
- 990kg thùng kín: Đang cập nhật
- 990kg thùng kín cánh dơi: 335.000.000 VNĐ
- 990kg 1.2 khối – Super ACE: Đang cập nhật
- Xe đông lạnh Tata 750kg – Super ACE: Đang cập nhật
Giá xe tải nhỏ 500kg Thaco Kia & Thaco Tower
KIA K250
- Động cơ: HYUNDAI D4CB CRDi tiêu chuẩn EURO 4.
- Tải trọng hàng hóa: 2490 Kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 4920 Kg.
- Trang bị: Phanh ABS, Cân bằng điện tử ESC, Máy lạnh cabin.
- Kích thước thùng: 3500x1670x1670mm.
- Tình trạng: Mới 100%
- Giá: 392.000.00 VNĐ
KIA FRONTIER K250B
- Động cơ: HYUNDAI D4CB CRDi tiêu chuẩn EURO 4.
- Tải trọng hàng hóa: 1990 Kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 4950 Kg.
- Trang bị: Phanh ABS, Cân bằng điện tử ESC, Máy lạnh cabin.
- Kích thước thùng: 3500x1670x1670mm.
- Tình trạng: Mới 100%
- Giá: 375.000.000 VNĐ
THACO TOWNER 800
- Động cơ: SUZUKI K14B-A.
- Tải trọng hàng hóa: 990 Kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 2050 Kg.
- Trang bị: Máy lạnh cabin, Radio + USB
- Kích thước thùng: 2450x1420x1500mm.
- Tình trạng: Mới 100%
- Giá: 164.500.00 VNĐ
THACO TOWNER 990
- Động cơ: SUZUKI K14B-A.
- Tải trọng hàng hóa: 990 Kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 2050 Kg.
- Trang bị: Máy lạnh cabin, Radio + USB
- Kích thước thùng: 2450x1420x1500mm.
- Tình trạng: Mới 100%
- Giá: 216.000.00 VNĐ
Đây là bảng giá xe tải nhỏ 500kg được Suzuki Bình Dương cập nhật mới nhất. Giá xe tải nhỏ 500kg có thể thay đổi theo từng thời điểm và kèm theo nhiều chương trình khuyến mãi giảm giá hấp dẫn. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline 0906 994 026 để được tư vấn tốt nhất.
Đại lý 5s chính hãng – Suzuki Bình Dương
Địa chỉ: 184C Vòng xoay An Phú, ĐT 743, P, Thuận An, Bình Dương
Hotline 0906 994 026